WEATHERSHIELD E1000 Mờ - CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XÂY DỰNG NAM AN PHÚ

WEATHERSHIELD E1000 Mờ

0902 548 566

Dulux Professional Weathershield E1000 là sơn ngoại thất cao cấp có công thức đặc biệt đem
lại sự bảo vệ tối ưu và lâu dài cho bề mặt tường ngoại thất.

  • Tính năng Làm mát độc đáo nhờ công nghệ Keep CoolTM giảm nhiệt của bề mặt tường lên đến 5oC và tiết kiệm điện năng làm mát lên tới 15%.
  • Chống kiềm hóa với công nghệ Alkali GuardTM bảo vệ trước sự tấn công của muối kiềm và hơi ẩm.
  • Công nghệ Colour LockTM tiên tiến giúp bền màu và chống phai màu hiệu quả.
  • Chống rong rêu, nấm mốc vượt trội

Mô tả

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Bao bì: 18 L

Màu sắc: Khoảng: 1,800 màu, tham khảo cây quạt màu Dulux Professional.

ĐẶC TÍNH MÀNG SƠN

Khả năng kháng nước
Chịu được không khí ẩm thông thường của môi trường ngoài trời.

Khả năng chống bám bụi
Chống bám bụi tốt ở điều kiện thông thường (phụ thuộc vào mức độ ô nhiễm của môi trường, thiết kế công trình, độ phẳng của bề mặt tường).

Khả năng kháng kiềm
Bảo vệ trước sự tấn công của muối kiềm và hơi ẩm.

Khả năng chống rong rêu và nấm mốc
Ngăn ngừa sự phát triển của rong rêu và nấm mốc vượt trội

THÔNG TIN KỸ THUẬT

Thành phần
• Chất màu: Chất màu không chì & bột khoáng • Chất kết dính: Nhựa gốc nước • Dung môi: Nước.

Thời gian khô
Tùy thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm của môi trường. Thời gian khô tham khảo dành cho một lớp sơn
ướt với độ dày tiêu chuẩn 100 micron thi công ở điều kiện thời tiết thông thường (nhiệt độ trung
bình 30oC, độ ẩm môi trường 80%)

Khô bề mặt
Khô bề mặt: 30 phút

Thi công lớp sau
1 – 2 giờ (tùy thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm của môi trường).

Độ phủ lý thuyết
Độ phủ lý thuyết: 11-13m2/lít/lớp trên bề mặt phẳng thông thường
Độ phủ của sản phẩm phụ thuộc điều kiện bề mặt thi công, dụng cụ thi công và độ pha loãng sơn.

Bề mặt
Bóng & Mờ.

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

Thông số  Giá trị Đơn vị kiểm tra
Hàm lượng Formaldehyde Not Detected (< 0.01%) TÜV SÜD PSB Singapore
Hàm lượng kim loại nặng
Mercury, Lead, Cadmium, Chromium
Not Detected (< 0.01%) TÜV SÜD PSB Singapore
Flash point @ 61°C No Flash (> 61°C) TÜV SÜD PSB Singapore
Hàm lượng VOC (g/l) < 50 TÜV SÜD PSB Singapore
Hàm lượng Halogenated solvents Not Detected (< 0.01%) TÜV SÜD PSB Singapore
Hàm lượng Epichlorohydrin Not Detected (< 0.01%) TÜV SÜD PSB Singapore
Hàm lượng Aromatic solvents Not Detected (< 0.01%) TÜV SÜD PSB Singapore
Hàm lượng N-methyl pyrrolidone Not Detected (< 0.01%) TÜV SÜD PSB Singapore
Hàm lượng Alkyl Phenol Ethoxylates Not Detected (< 0.01%) TÜV SÜD PSB Singapore

(*) Kết quả tham khảo trên báo cáo kiểm nghiệm của TUV cho mẫu đại diện

TƯ VẤN THI CÔNG

Chuẩn bị bề mặt

• Bảo đảm bề mặt cần sơn phải cứng chắc, sạch, không có các chất làm giảm độ bám dính như bụi bẩn,
dầu mỡ, sáp và không bị bột bụi hoá.
• Độ ẩm của bề mặt dưới 16% theo máy đo độ ẩm Protimeter hay để bề mặt tường khô từ 21 đến 28 ngày
trong điều kiện bình thường (nhiệt độ trung bình 30oC, độ ẩm môi trường là 80%). Không thi công sơn nếu
nhiệt độ thời tiết dưới 10oC.
• Dùng hóa chất thích hợp để xử lý bề mặt có rêu mốc. Đối với bề mặt tường cũ bị phấn hóa, cần loại bỏ
màng sơn cũ bằng dụng cụ thích hợp trước khi thi công. Xử lý triệt để các vết nứt tường trước khi thi công.

Dụng cụ thi công: Cọ, ru lô, máy phun sơn.

Tỷ lệ pha nước: Pha tối đa 10% với nước sạch.
Lưu ý: Pha loãng quá nhiều nước sẽ làm giảm độ che phủ của màng sơn, ảnh hưởng đến khả năng thi
công và màu sắc của sản phẩm.

HỆ THỐNG SƠN ĐỀ NGHỊ

  • Bột trét (2 lớp): Dulux Professional Bột trét tường ngoại thất hoặc tương đương.
  • Sơn lót (1 lớp): Sơn lót chống kiềm cao cấp Dulux Professional Weathershield E1000.
  • Sơn phủ (2 lớp): Sơn ngoại thất cao cấp Dulux Professional Weathershield E1000.

Liên hệ với nhân viên kinh doanh của Dulux Professional để được tư vấn thêm về hệ thống sơn phủ hợp.

Sử dụng và bảo quản

  • Khuấy kỹ trước khi sử dụng.
  • Bảo quản sơn ở nơi khô, mát.
  • Đặt thùng sơn ở vị trí thẳng đứng an toàn và đậy nắp chặt.
  • Dùng ngay sau khi mở nắp.

Làm sạch

Rửa sạch dụng cụ với nước ngay sau khi sử dụng.

THÔNG TIN VỀ AN TOÀN, SỨC KHỎE VÀ MÔI TRƯỜNG

Tham khảo bảng Thông tin an toàn sản phẩm.